Ký hiệu các loại đất theo mục đích sử dụng đất theo Luật đất đai 2013 và được hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục 01 TT 55/2013/TT-BTNMT
By admin - Tháng Bảy 31, 2018
Ký hiệu các loại đất theo mục đích sử dụng đất theo Luật đất đai 2013 và được hướng dẫn cụ thể tại Phụ lục 01 TT 55/2013/TT-BTNMT như sau:
”
STT
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
Mục đích sử dụng đất
Mã
I ĐẤT NÔNG NGHIỆP I.1 Đất sản xuất nông nghiệp I.1.1 Đất trồng cây hàng năm I.1.1.1 Đất trồng lúa – Đất chuyên trồng lúa nước LUC – Đất trồng lúa nước còn lại LUK – Đất trồng lúa nương LUN I.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC I.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác – Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK – Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK I.1.2 Đất trồng cây lâu năm I.1.2.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC I.1.2.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ I.1.2.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK I.2 Đất lâm nghiệp I.2.1 Đất rừng sản xuất I.2.1.1 Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN I.2.1.2 Đất có rừng trồng sản xuất RST I.2.1.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK I.2.1.4 Đất trồng rừng sản xuất RSM I.2.2 Đất rừng phòng hộ I.2.2.1 Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN I.2.2.2 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT I.2.2.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK I.2.2.4 Đất trồng rừng phòng hộ RPM I.2.3 Đất rừng đặc dụng I.2.3.1 Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN I.2.3.2 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT I.2.3.3 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK I.2.3.4 Đất trồng rừng đặc dụng RDM I.3 Đất nuôi trồng thủy sản I.3.1 Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn TSL I.3.2 Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt TSN I.4 Đất làm muối LMU I.5 Đất nông nghiệp khác NKH II ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP II.1 Đất ở II.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT II.1.2 Đất ở tại đô thị ODT II.2 Đất chuyên dùng II.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp II.2.1.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước TSC II.2.1.2 Đất trụ sở khác TSK II.2.1.3 Đất quốc phòng CQP II.2.1.4 Đất an ninh CAN II.2.2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp II.2.2.1 Đất khu công nghiệp SKK II.2.2.2 Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh SKC II.2.2.3 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS II.2.2.4 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ SKX II.2.3 Đất có mục đích công cộng II.2.3.1 Đất giao thông DGT II.2.3.2 Đất thủy lợi DTL II.2.3.3 Đất công trình năng lượng DNL II.2.3.4 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV II.2.3.5 Đất cơ sở văn hóa DVH II.2.3.6 Đất cơ sở y tế DYT II.2.3.7 Đất cơ sở giáo dục – đào tạo DGD II.2.3.8 Đất cơ sở thể dục – thể thao DTT II.2.3.9 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học DKH II.2.3.10 Đất cơ sở dịch vụ về xã hội DXH II.2.3.11 Đất chợ DCH II.2.3.12 Đất có di tích, danh thắng DDT II.2.3.13 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA II.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng II.3.1 Đất tôn giáo TON II.3.2 Đất tín ngưỡng TIN II.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD II.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng II.5.1 Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối SON II.5.2 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC II.5 Đất phi nông nghiệp khác PNK III Đất chưa sử dụng III.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS III.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS III.3 Núi đá không có rừng cây NCS IV Đất có mặt nước ven biển IV.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT IV.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR IV.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK