PHÂN BIỆT 7 ĐỐI TƯỢNG CỦA SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
PHÂN BIỆT 7 ĐỐI TƯỢNG CỦA SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
- Khái niệm sở hữu công nghiệp
Sở hữu công nghiệp là khái niệm chỉ lĩnh vực pháp lý bảo hộ quyền sở hữu đối với các thành quả nghiên cứu triển khai có thể áp dụng công nghiệp.
Căn cứ vào Khoản 4 Điều 4 Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng Sở hữu công nghiệp là: sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, nhãn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý, bí mật kinh doanh do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
- Nội dung của Sở hữu công nghiệp
Tên
Đặc điểm |
Sáng chế | Kiểu dáng công nghiệp | Nhãn hiệu | Chỉ dẫn địa lý | TKBT mạch THBD | Tên thương mại | Bí mật kinh doanh |
Chủ thể | – Tác giả
– Chủ sở hữu |
– Tác giả
– Chủ sở hữu |
– Chủ sỡ hữu | – Chủ sỡ hữu | – Tác giả
– Chủ sở hữu |
– Chủ sỡ hữu | – Chủ sỡ hữu |
Căn cứ xác lập quyền | Văn bằng bảo hộ | Văn bằng bảo hộ | Văn bằng bảo hộ | Văn bằng bảo hộ | Văn bằng bảo hộ | Tự động | Tự động |
Điều kiện bảo hộ | – Có tính mới
– Có trình độ sáng tạo – Có khả năng áp dụng công nghiệp |
– Có tính mới
– Có trình độ sáng tạo – Có khả năng áp dụng công nghiệp |
– Dấu hiệu nhìn thấy được
– Có khả năng phân biệt |
– Nguồn gốc sản phẩm tương ứng với CDĐL
– Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào điều kiện địa lý |
– Tính nguyên gốc
– Tính mới thương mại |
Có khả năng phân biệt | – Không là hiểu biết thông thường, dễ dàng có được
– Ai nắm giữ sẽ có lợi thế – Chủ sở hữu có ý thức bảo mật |
Trình tự thủ tục cấp Văn bằng bảo hộ | Tiếp nhận đơn à Thẩm định hình thức đơn à Công bố à Thẩm định nội dung đơn àCấp/Không cấp Văn bằng bảo hộ
Lưu ý: Đối với Sáng chế, thẩm định nội dung đơn phải có yêu cầu; Đối với TKBT mạch THBD không có giai đoạn thẩm định nội dung đơn |
||||||
Tên gọi của Văn bằng bảo hộ | Bằng độc quyền sáng chế | Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp | Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu | Giấy chứng nhận đăng ký chỉ dẫn địa lý | Giấy chứng nhận đăng ký TKBT mạch THBH | ||
Thời hạn bảo hộ | 20 năm kể từ ngày nộp đơn | 5 năm kể từ ngày nộp đơn; gia hạn tối đa 2 lần, mỗi lần 5 năm | 10 năm kể từ ngày nộp đơn; gia hạn nhiều lần, mỗi lần 10 năm | Vô thời hạn kể từ ngày cấp đến khi không còn đáp ứng điều kiện bảo hộ | Kể từ ngày cấp và chấm dứt vào ngày sớm nhất:
– 10 năm từ ngày nộp đơn – 10 năm từ ngày đăng ký hoặc khai thác thương mại lần đầu – 15 năm từ ngày tạo ra TKBT |
Vô thời hạn đến khi chủ thể kinh doanh chấm dứt hoạt động. | Được bảo hộ cho đến khi thông tin được bộc lộ công khai |